Bảo hành dài hạn
Bài viết dưới đây tóm tắt một số tiêu chí nổi bật trong Quyết định 58/2015/QĐ-TTg: Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập.
1. Phạm vi điều chỉnh
1.1. Máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định tại Quyết định này bao gồm:
a) Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
b) Máy móc, thiết bị trang bị để sử dụng cho phòng họp, hội trường, phòng thường trực, phòng lưu trữ và các phòng phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
c) Máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
2. Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
2.1 Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương
Bảng 1: Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho cán bộ, công chức, viên chức tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương
TT |
Tiêu chuẩn, định mức |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa |
A |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh và phòng làm việc của chức danh |
|
|
I |
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch nước, Phó Thủ tướng Chính phủ, Phó Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số lương từ 10,4 trở lên |
|
179,5 |
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 1 người) |
|
89,5 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
25 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
04 chiếc |
28 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) |
01 bộ |
13 |
|
4. Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 chiếc |
13 |
|
5. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
6. Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
02 chiếc |
3,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 1 phòng làm việc) |
|
90 |
|
1. Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
25 |
|
2. Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
30 |
|
3. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
35 |
II |
Trưởng Ban của Đảng ở Trung ương, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm các Ủy ban của Quốc hội; Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Trưởng các đoàn thể ở Trung ương, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số lương từ 9,7 đến dưới 10,4 |
|
151,5 |
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 1 người) |
|
71,5 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
15 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
03 chiếc |
20 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) |
01 bộ |
13 |
|
4. Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 chiếc |
13 |
|
5. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
6. Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
02 chiếc |
3,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 1 phòng làm việc) |
|
80 |
|
1. Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
25 |
|
2. Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
25 |
|
3. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
30 |
III |
Phó Trưởng Ban của Đảng ở Trung ương, Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Thứ trưởng, Phó các đoàn thể Trung ương, Bí thư Thường trực Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng Cục trưởng, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 trở lên |
|
114,5 |
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 1 người) |
|
49,5 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
12 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
14 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
13 |
|
4. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
5. Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
02 chiếc |
3,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 1 phòng làm việc) |
|
65 |
|
1. Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
20 |
|
2. Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
20 |
|
3. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
25 |
IV |
Phó Tổng cục trưởng, Cục trưởng, Vụ trưởng Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,00 đến dưới 1,25 |
|
71,5 |
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 1 người) |
|
34,5 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
10 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
10 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
13 |
|
4. Điện thoại cố định |
02 chiếc |
1,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 1 phòng làm việc) |
|
37 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
10 |
|
2. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
3. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
V |
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,7 đến dưới 1 |
|
66,5 |
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 1 người) |
|
34,5 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
10 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
10 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
13 |
|
4. Điện thoại cố định |
02 chiếc |
1,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 1 phòng làm việc) |
|
32 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
10 |
|
2. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
3. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
15 |
B |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, tổ chức thuộc Trung ương |
|
|
I |
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,2 đến 0,6 và cán bộ, công chức, viên chức khác (tính cho 1 người) |
|
23,3 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
5 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
5 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) |
01 bộ |
13 |
|
4. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
II |
Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương (tính cho 1 phòng làm việc) |
|
37,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
10 |
|
2. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
3. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
|
4. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
III |
Phòng Hành chính Văn thư, Văn phòng (bao gồm Phòng Hành chính Văn thư, Văn phòng của Tổng cục) của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương (tính cho 1 phòng làm việc) |
|
568,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
10 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
05 chiếc |
25 |
|
3. Giá đựng công văn đi, đến |
02 bộ |
2 |
|
4. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) |
02 bộ |
26 |
|
5. Máy in |
02 chiếc |
14 |
|
6. Máy photocopy |
05 chiếc |
450 |
|
7. Máy fax |
01 chiếc |
7 |
|
8. Máy scan |
01 chiếc |
4 |
|
9. Điện thoại cố định (trong trường hợp không có hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ) |
01 chiếc |
0,3 |
|
10. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
30 |
IV |
Văn phòng, Phòng Tổng hợp của Cục, Vụ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương (tính cho 1 phòng làm việc) |
|
264,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
10 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
05 chiếc |
25 |
|
3. Giá đựng công văn đi, đến |
01 bộ |
1 |
|
4. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
5. Máy photocopy |
02 chiếc |
180 |
|
6. Máy fax |
01 chiếc |
7 |
|
7. Máy scan |
01 chiếc |
4 |
|
8. Điện thoại cố định (trong trường hợp không có hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ) |
01 chiếc |
0,3 |
|
9. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
30 |
V |
Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương (tính cho 1 phòng làm việc) |
|
50,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc |
01 bộ |
25 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
5 |
|
3. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
|
4. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
2.2 Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc trung ương
Bảng 2 Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh
TT |
Tiêu chuẩn, định mức |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa |
A |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh và phòng làm việc của chức danh |
|
|
I |
Bí thư, Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội chuyên trách, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố của thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh; Bí thư Tỉnh ủy các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các chức danh tương đương |
|
151,5 |
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 1 người) |
|
71,5 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
15 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
03 chiếc |
20 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) |
01 bộ |
13 |
|
4. Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 chiếc |
13 |
|
5. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
6. Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
02 chiếc |
3,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 1 phòng làm việc) |
|
80 |
|
1. Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
25 |
|
2. Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
25 |
|
3. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
30 |
II |
- Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội chuyên trách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (không bao gồm thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh) và các chức danh tương đương; - Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc của thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 trở lên. |
|
114,5 |
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) |
|
49,5 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
12 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
14 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
13 |
|
4. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
5. Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
02 chiếc |
3,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
65 |
|
1. Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
20 |
|
2. Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
20 |
|
3. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
25 |
III |
Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên Ban thường vụ Thành ủy, Tỉnh ủy các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (không bao gồm thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh), các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1 đến dưới 1,25 |
|
71,5 |
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) |
|
41,5 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
10 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
10 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
13 |
|
4. Máy in |
01 chiếc |
1 |
|
5. Điện thoại cố định |
02 chiếc |
1,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
30 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
10 |
|
2. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
IV |
Trưởng Ban Đảng, Chánh văn phòng Tỉnh ủy, Chánh văn phòng Hội Đồng nhân dân, Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,7 đến dưới 1 |
|
66,5 |
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) |
|
34,5 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
10 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
10 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
13 |
|
4. Điện thoại cố định |
02 chiếc |
1,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
32 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
10 |
|
2. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
3. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
15 |
B |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh |
|
|
I |
Ủy viên thường vụ chuyên trách đảng ủy khối, Ủy viên chuyên trách Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể, Trưởng Ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể, Trưởng phòng của Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, các chức danh tương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ dưới 0,7; cán bộ, công chức, viên chức khác (tính cho 01 người) |
|
23,3 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
5 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
5 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) |
01 bộ |
13 |
|
4. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
II |
Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
37,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
10 |
|
2. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
3. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
|
4. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
III |
Phòng Hành chính Văn thư, Văn phòng của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân tỉnh (tính cho 1 phòng làm việc) |
|
388,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
10 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
05 chiếc |
25 |
|
3. Giá đựng công văn đi, đến |
02 bộ |
2 |
|
4. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) |
02 bộ |
26 |
|
5. Máy in |
02 chiếc |
14 |
|
6. Máy photocopy |
03 chiếc |
270 |
|
7. Máy fax |
01 chiếc |
7 |
|
8. Máy scan |
01 chiếc |
4 |
|
9. Điện thoại cố định (trong trường hợp không có hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ) |
01 chiếc |
0,3 |
|
10. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
30 |
IV |
Phòng Hành chính Văn thư, Văn phòng, Phòng tổng hợp của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
249,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
10 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
04 chiếc |
20 |
|
3. Giá đựng công văn đi, đến |
01 bộ |
1 |
|
4. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
5. Máy photocopy |
02 chiếc |
180 |
|
6. Máy fax |
01 chiếc |
7 |
|
7. Máy scan |
01 chiếc |
4 |
|
8. Điện thoại cố định (trong trường hợp không có hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ) |
01 chiếc |
0,3 |
|
9. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
V |
Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
50,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc |
01 bộ |
25 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
5 |
|
3. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
|
4. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
2.3 Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc quận huyện, thành phố trung ương
Bảng 3 Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện
TT |
Tiêu chuẩn, định mức |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa |
A |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh và phòng làm việc của chức danh |
|
|
I |
Bí thư, Phó Bí thư huyện ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,6 đến 0,9 |
|
69,5 |
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) |
|
39,5 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
8 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
10 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
13 |
|
4. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
5. Điện thoại cố định |
02 chiếc |
1,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
30 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
10 |
|
2. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
B |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện |
|
|
I |
Trưởng Ban Đảng, Phó Trưởng Ban Đảng, Chủ tịch, Bí thư các đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Phó Bí thư các đoàn thể, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng cơ quan chuyên môn cấp huyện, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ dưới 0,6; cán bộ, công chức, viên chức khác (tính cho 01 người) |
|
23,3 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
5 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
5 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) |
01 bộ |
13 |
|
4. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
II |
Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
24,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
7 |
|
2. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
3. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
|
4. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
10 |
III |
Phòng Hành chính Văn thư của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
216,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
7 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
04 chiếc |
20 |
|
3. Giá đựng công văn đi, đến |
01 bộ |
1 |
|
4. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
5. Máy photocopy |
02 chiếc |
150 |
|
6. Máy fax |
01 chiếc |
7 |
|
7. Máy scan |
01 chiếc |
4 |
|
8. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
|
9. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
IV |
Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
35,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc |
01 bộ |
20 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
5 |
|
3. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
|
4. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
10 |
2.4 Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến tại cơ quan, tổ chức, đơn vị xã, phường thị trấn
Bảng 4 Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện
TT |
Tiêu chuẩn, định mức |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa |
A |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh: Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy xã; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã, Ủy ban nhân dân xã và các chức danh tương đương và phòng làm việc của chức danh |
|
|
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) |
|
23,0 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
5 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
5 |
|
3. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
13 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
10 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
5 |
|
2. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
5 |
B |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức, viên chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã |
|
|
I |
Cán bộ, công chức, viên chức cấp xã (tính cho 01 người) |
|
16,0 |
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
3 |
|
2. Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) |
01 bộ |
13 |
II |
Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
28,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
5 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
6 |
|
2. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
3. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
|
4. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
10 |
III |
Phòng Hành chính Văn thư của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
113,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
5 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
03 chiếc |
9 |
|
3. Giá đựng công văn đi, đến |
01 bộ |
1 |
|
4. Máy in |
01 chiếc |
7 |
|
5. Máy photocopy |
01 chiếc |
60 |
|
6. Máy fax |
01 chiếc |
7 |
|
7. Máy scan |
01 chiếc |
4 |
|
8. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
|
9. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
IV |
Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
28,3 |
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
15 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
3 |
|
3. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
|
4. Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
10 |
3. Thẩm quyền điều chỉnh mức giá trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định đối với trường hợp giá mua máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cao hơn không quá 10% so với mức giá quy định tại Quyết định này.
2. Bộ trưởng Bộ Tài chính xem xét, quyết định đối với các trường hợp giá mua máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cao hơn từ trên 10% đến không quá 20% so với mức giá quy định tại Quyết định này.
3. Trường hợp giá máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến trên thị trường tăng, giảm trên 20% so với các mức giá quy định tại Quyết định này, Bộ trưởng Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Trên đây là những tiêu chuẩn thiết kế nhà hát, phòng hội nghị, hội trường theo Tiêu chuẩn TCVN 9369: Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát nhà nước ban hành năm 2012.
Trên đây là một số tiêu chuẩn định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập nổi bật trong Quyết định 58/2015/QĐ-TTg áp dụng cuối năm 2015.
Là một đơn vị với gần 20 kinh nghiệm chuyên thiết kế nội thất văn phòng, noithathoaphat.com luôn mang đến những không gian sang trọng, nhưng không kém phần tiện ích. Hình ảnh một số công trình không gian văn phòng chúng tôi đã thiết kế:
Nếu bạn cần tư vấn thêm về thiết kế văn phòng, tư vấn mua sản phẩm bàn ghế, tủ văn phòng chính hãng, hãy liên hệ tới 024. 3665 8498 hoặc hotline: 0972 019 889 - 0916 378 886 - 0948 511 555 để được các nhân viên hỗ trợ miễn phí nhé
Địa chỉ : Tầng 1, T1- 27 Tòa nhà B - Số 352 Giải Phóng, Hà Nội
Web : https://noithathoaphat.com
Bảo hành dài hạn
Giao hàng tận nơi
Hỗ trợ 24/7
Bảo trì trọn vòng đời sp
Chưa có bình luận nào cho sản phẩm này.